Hongkong đã cho phép du khách Việt Nam nộp e-visa hồi đầu tháng 02/2023. Gần đây nhất ngày 25/10 Chính quyền đặc khu Hongkong đã tiếp tục nới lỏng chính sách cấp visa cho người Việt. Người Việt hiện có thể tới Hongkong nhiều lần trong 2 năm, mỗi lần được lưu trú tối đa 14 ngày.
Mình cũng mới nhận được Visa cách đây 3 ngày. Tính từ lúc đăng ký tới ngày nhận được Visa mất khoảng 9 ngày. Như vậy cũng khá nhanh.
Theo mình thì nhìn chung visa Hongkong không quá khó. Nếu bạn nào từng làm Visa Hàn rồi thì visa Hongkong cũng dễ như ăn kẹo.
I. CHUẨN BỊ HỒ SƠ
Mình tham khảo trên trang web của Cục xuất nhập cảnh Hongkong tại địa chỉ này: https://www.gov.hk/en/nonresidents/visarequire/visasentrypermits/applyvisit_transit.htm thì sẽ bao gồm các tài liệu chính sau:
STT | Tên tài liệu | Loại hồ sơ tương ứng | Maximum file upload | Ghi chú |
1 | *Giấy tờ du lịch hợp lệ của đương đơn có chứa thông tin cá nhân, ngày cấp, ngày hết hạn và / hoặc chi tiết của bất kỳ thị thực tái nhập cảnh nào được giữ (nếu có) | Hộ chiếu | 5 | Hộ chiếu Scan hết các trang có thông tin và có mộc nhập cảnh trước đó. |
2 | *Ảnh gần đây của ứng viên | 1 | Ảnh thẻ nền trắng 4×6. Image type: Only JPEG file format is accepted Min Image size: 1,200 px(W) x 1,600 px(H) (1 file only; file size: 5Mbytes or below) | |
3 | *Bằng chứng về tình trạng tài chính của người nộp đơn, ví dụ: báo cáo ngân hàng, sổ tiết kiệm tài khoản, biên lai thuế, v.v. và bằng chứng về việc làm (nếu có), ví dụ: thư nghỉ phép của công ty, phiếu lương, v.v. | 1. Sao kê ngân hàng 2. Sổ tiết kiệm 3. Hợp đồng lao động 4. Xác nhận bảng lương 5. Thư nghỉ phép | 5 | Yêu cầu sao kê song ngữ |
4 | *Bằng chứng về việc sắp xếp phương tiện di chuyển, ví dụ: hành trình chuyến bay | Vé máy bay | 5 | Vé máy bay có thể đặt trước của Vietnam Airlines để lấy mã vé (Ko cần thanh toán trước). |
5 | *Bằng chứng về chuyến thăm giải trí được đề xuất đến Hồng Kông, ví dụ: biên nhận tham gia tour du lịch trọn gói đến Hồng Kông, hành trình, v.v. (đối với chuyến thăm giải trí) | 1. Lịch trình 2. Khách sạn | 5 | |
6 | Các tài liệu hỗ trợ khác, chụp thêm visa Hàn Quốc đính kèm | 1. Đăng ký kết hôn 2. Bảo hiểm du lịch 3. Visa Hàn Quốc 4. Visa Ấn Độ 5. Cover Letter | 5 | Cái này bạn nào từng đi các nước mà đã có Visa thì nộp kèm visa theo luôn cho mạnh hồ sơ. Như mình thì nộp cùng Visa Hàn và Ấn. |
Lưu ý:
- Ở mục số 6 thì mình có làm thêm 1 cái Cover Letter để “xin xỏ” thêm, thể hiện nguyện vọng tha thiết du lịch của mình.
- Nếu bạn nào đi cùng vợ/ chồng thì cung cấp thêm đăng ký kết hôn và dịch công chứng tiếng Anh.
- Đi cùng vợ chồng thì đính kèm 1 sổ tiết kiệm là được.
- Về ảnh visa: Trong bài hướng dẫn làm Visa Ấn Độ mình có đề cập. Có thể xem tại đây: https://travelwithkenbe.com/co-visa-an-do-trong-nua-ngay/
- Lịch trình Demo
II. ĐIỀN THÔNG TIN
Sau khi chuẩn bị xong hết hồ sơ như ở mục I thì bạn vào trang web của Cục quản lý xuất nhập cảnh Hongkong điền thông tin. https://www.gov.hk/en/nonresidents/visarequire/visasentrypermits/applyvisit_transit.htm
Bấm vào đường link xanh lá cây như dưới:
- Phần xác nhận thông tin
- Tick vào “I confirm…”
- Tick vào :”I have read…”
- Nhập mã captcha và bấm “Start”
2. Điền form thông tin
- Name in English: Theo cấu trúc Họ,[khoảng cách] Tên – Ví dụ NGO, MINH DUC (Phần Maiden surname, Alias, Name in Chinese bỏ qua).
- Sex: Giới tính (Male/ Nam hoặc Female/ Nữ.
- Hong Kong identity card no. (if any): Bỏ qua.
- Date of birth/ Ngày sinh.
- Place of birth: Nơi sinh.
- E-mail address: Địa chỉ email
- Re-enter e-mail address: Nhập lại địa chỉ email.
- Marital/ Relationship status: Tình trạng hôn nhân/ mối quan hệ: Chọn bachelor/spinster (độc thân/ chưa kết hôn), Married (đã kết hôn), Separated (ly thân), Divorced (ly hôn), Widowed (ở goá), Others (khác)
- Nationality/ Palace of domicile (Quốc tịch/ nơi cư trú). Chọn “VIETNAM”
- Travel document type: (Loại giấy tờ du lịch). Chọn “PASSPORT”.
- Travel document no. (Số giấy tờ du lịch). Điền số hộ chiếu.
- Place of issue (Nơi cấp). Điền “IMMIGRATION DEPARTMENT”
- Date of issue (Ngày cấp)
- Date of expiry (Ngày hết hạn)
- Is there any included spouse/partner#/children/siblings in the applicant’s travel document who is/are travelling with the applicant? (Có bất kỳ người vợ/người chồng/con/anh chị em nào được bao gồm trong hộ chiếu của người nộp đơn và đang đi cùng người nộp đơn không?) Nếu có người đi cùng thì chọn “Yes” còn không chọn “No”
- Present address: Địa chỉ hiện tại. Bấm vào input để nhập địa chỉ vào dòng Address detail” như hình dưới:
- Permanent address (if different from present address): Địa chỉ thường trú (Nếu khác với địa chỉ hiện tại). Ví dụ mình thường trú Hà Nội nhưng sống ở Sài Gòn thì mình sẽ điền thêm mục này. Bấm input điền tương tự như trên.
- Contact telephone no. : Số điện thoại liên hệ. Ô có dấu “+” phía trước điền mã điện thoại quốc gia của Việt nam “84”
- Country/Territory of domicile: Quốc gia/ Vùng lãnh thổ cư trú. Điền “VIETNAM”
- Has the applicant acquired permanent residence in his/her country/territory of domicile? (Liệu người nộp đơn đã có được quyền cư trú vĩnh viễn tại quốc gia/lãnh thổ cư trú của mình chưa?) Chọn “Yes”.
- Length of residence in country/territory of domicile: (Thời gian cư trú tại quốc gia/lãnh thổ cư trú). Cái này mình để bằng số tuổi và số tháng tính từ lúc sinh luôn. Ví dụ 33 năm 6 tháng.
- Occupation: Nghề nghiệp/ Chức danh
- Monthly income/deposit (Thu nhập/ tiền gửi hàng tháng): Tuỳ bạn muốn khai báo loại này thì chọn loại tương ứng và quy đổi ra Đôla Hongkong.
- Name of the current employer (if applicable): (Tên Công ty) Có thể điền hoặc không.
- Address of the current employer (if applicable): (Địa chỉ Công ty) Có thể điền hoặc không.
- Number of previous entries to Hong Kong (if any): (Số lần nhập cảnh vào Hongkong nếu có). Chọn “0” nếu chưa từng nhập cảnh.
- Proposed date of entry: Ngày nhập cảnh dự kiến
- Proposed duration of stay: Thời gian lưu trú dự kiến
- Purpose of travelling to Hongkong: Mục đích tới Hongkong. Chọn “Visit” nếu đi du lịch/ Transit – Quá cảnh.
- Proposed number of journey(s) to Hongkong: Số chuyến đi dự kiến đến Hongkong. Mình chọn “Single” vì xin Visa nhập cảnh 1 lần.
- Accommodation arrangement in Hong Kong: Tên chỗ ở Hongkong.
- Address: Bấm input và điền địa chỉ khách sạn/ chỗ ở Hongkong.
- Arrival flight information: Thông tin chuyến bay đến – Mã hiệu chuyến bay.
- Departure flight information: Thông tin chuyến bay về – Mã hiệu chuyến bay.
- Please complete the following relevant items according to your purpose of visit: (Vui lòng hoàn thành các mục có liên quan sau theo mục đích chuyến thăm của bạn.). Chọn (i) Leisure visit nếu đi du lịch.
- Does the applicant have a sponsor in Hong Kong? (Có người bảo lãnh ở Hongkong không?) Chọn “No”.
- If no sponsor is nominated, please state reasons. (Nếu không có người bảo lãnh được đề cử vui lòng nêu lý do”. Bạn có thể điền “I TRAVEL ON MY OWN” (Tôi tự đi du lịch)
- *Number of spouse/partner#/children/siblings included in applicant’s travel document who is/are travelling with the applicant. (Chỗ này hỏi số người đi cùng, để 0 nếu không đi cùng ai. Còn nếu đi cùng bạn để số lượng người và khai báo thông tin cho người đó)
Mục tài liệu hỗ trợ: Đây là lúc upload các tài liệu đã chuẩn bị ở Bước I. Tuỳ theo từng loại phía dưới mà bạn upload, mỗi file dưới 5MB. Vui lòng đảm bảo rằng các bản sao tài liệu được quét rõ ràng và dễ đọc, và mỗi trang đều nằm ở đúng vị trí. Bạn có thể kết hợp các tài liệu bổ sung của mình nếu số trang vượt quá số lượng tệp tối đa được chỉ định trong các danh mục tương ứng.
- The applicant’s recent photograph/ HÌnh ảnh gần nhất của ứng viên. Loại hình ảnh: Chỉ chấp nhận định dạng tệp JPEG Kích thước hình ảnh tối thiểu: 1.200 px (rộng) x 1.600 px (cao) (Chỉ 1 tệp; kích thước tệp: 5Mbytes hoặc nhỏ hơn)
- Valid travel document containing personal particulars, date of issue, date of expiry and/or details of any re-entry visa held (if applicable) (Tài liệu du lịch hợp lệ có chứa thông tin cá nhân, ngày cấp, ngày hết hạn và/hoặc thông tin chi tiết về bất kỳ thị thực tái nhập cảnh nào được giữ (nếu có) => Up hộ chiếu.
- Proof of the applicant’s financial standing, e.g. bank statements, savings accounts passbooks, tax receipts, etc. and proof of employment (if any), e.g. company leave letter, salary slips, etc. (Chứng minh khả năng tài chính của người nộp đơn, ví dụ như sao kê ngân hàng, sổ tiết kiệm, biên lai thuế, v.v. và chứng minh việc làm (nếu có), ví dụ như đơn nghỉ phép của công ty, bảng lương, v.v.)
- Proof of transportation arrangement, e.g. flight itinerary (Chứng minh việc đặt vé đi lại, ví dụ như hành trình chuyến bay)
- Other supporting documents (if any) – Các tài liệu hỗ trợ khác nếu có. Mình upload thêm 1 số visa đã sử dụng như Hàn, Ấn để làm mạnh hồ sơ.
Mục cuối cùng: Khai báo của ứng viên
- Declared and Signed by/ Được khai báo và ký bởi : Chọn “Applicant/ Ứng viên”.
- Mục i. a. Chọn “I have not changed my name before/ Tôi chưa từng đổi tên trước đó”
- b. Chọn ” I have never been refused entry into, deported from, removed from or required to leave Hong Kong/ Tôi chưa bao giờ bị từ chối nhập cảnh, trục xuất, cưỡng chế rời khỏi hoặc yêu cầu rời khỏi Hồng Kông.”
- c. Chọn ” I have never been refused a visa/entry permit for entry into Hong Kong./ Tôi chưa bao giờ bị từ chối cấp thị thực/giấy phép nhập cảnh vào Hồng Kông.”
- Điền xong bấm vào “Sign” và “Save and Continue”.
- Các bước sau thì chỉ cần Next và Save. Lưu ý: Có thông tin nào cần save hay lưu thì bạn nhớ download về hết lưu lại.
- Hoàn tất sẽ nhận được email “Acknowledgement Letter”. Sử dụng mã: VOEV-XXXXXXX-XX để tra cứu thông tin Visa.
- Đợi khoảng 10 ngày thì sẽ nhận được email Approve:
- Sau khi Approve thì bạn còn cần bấm vào link hoặc quét QRcode trong file đính kèm email để thanh toán. Phí khoảng 230 HKD ~ 700k VND. Như vậy là hoàn tất toàn bộ quá trình xin Visa Hongkong online. Chúc các bạn thành công!